(Giá chưa bao gồm VAT)
– Tên sản phẩm: Bình chứa khí/ Bình tích áp
– Dung tích bình chứa: 4000 lít
– Áp lực làm việc 10 bar, áp lực kiểm định 15 bar.
– Tiêu chuẩn: TCVN 8366:2010 & ASME 2015, thép tấm nguyên khối loại cao cấp, sơn epoxy ba lớp chống gỉ, công nghệ hàn hồ quang
– Phụ kiện kèm theo: Van an toàn, van xả đáy, đồng hồ áp suất
– Kích thước và độ dầy: Đường kính 1220 * chiều cao 3950 * dày 8
– Kích thước ống kết nối: Ren trong/ Mặt bích 32A, Màu sắc: Xám hoặc xanh hoặc theo yêu cầu
– Bảo hành: 36 tháng với bình, 12 tháng với phụ kiện kèm theo bình.
– Thương hiệu: Ecotank, xuất xứ Việt Nam
Ngoài bình chứa tích áp 4000 lít ra, chúng tôi còn cung cấp các loại bình chứa khí nén dung tích từ nhỏ đến lớn, hoặc nhận sản xuất bình theo yêu cầu Quý khách. Vui lòng xem bảng thông số kích thước bình chứa khí nén từng loại của chúng tôi dưới đây:
– Được làm từ loại thép cao cấp nhập khẩu từ Mỹ với độ dày cao hơn
– Mối hàn tự động được làm tỉ mỉ với tính thẩm mỹ cao hơn
– Vỏ được sơn 3 lớp Epoxy chống rỉ, chống ăn mòn
– Tất cả kích thước bình đều có trang bị cửa thăm, dễ dàng vệ sinh
– Ren kết nối thiết kế rất chắc chắn, dễ dàng kết nối với đường dẫn khí.
– Phụ kiện gồm đồng hồ áp loại tốt, van xả đáy loại inox siêu bền, van an toàn loại đồng cao cấp hơn.
– Thời gian bảo hành lên đến 36 tháng với thân bình và 12 tháng với phụ kiện đi kèm.
– Toàn bộ bình đều được kiểm định trung thực theo đúng chất lượng.
– Tách một lượng nước lớn cho hệ thống khí nén
– Tăng độ bền cho thiết bị và máy nén khí do giảm thiểu thời gian máy phải vận hành liên tục
– Ổn định khí sử dụng cho hoạt động sản xuất
Công thức tính toán: DUNG TÍCH BÌNH TÍCH ÁP (Lít) = CÔNG SUẤT MÁY NÉN KHÍ (HP) * 40 (Lít)
Ví dụ: Bạn đang sử dụng máy nén khí 22 kw (30HP) thì dung tích bình chứa khí nén phù hợp sẽ là: V = 30HP * 40 lít = 1200 Lít
Hoặc bạn đang sử dụng máy nén khí 37 kw ( 50HP) thì dung tích bình chứa khí nén phù hợp sẽ là: V = 50HP * 40 = 2000 Lít
Dưới đây là bảng thông số chúng tôi đã tính sẵn cho các dải công suất máy nén khí:
STT | Công suất của máy nén khí (HP) | Dung tích bình chứa khí (Lít) |
1 | Máy từ 5.5 HP trở xuống | 50 lít – 300 lít |
2 | Máy 7.5 HP và 10 HP (7.5 kw) | 300 lít – 500 lít |
3 | Máy 15 HP (11 kw) và 20 HP (15 kw) | 500 lít – 1000 lít |
4 | Máy 30 HP (22 kw) | 1000 lít – 1500 lít |
5 | Máy 40 HP (30 kw) | 1500 lít – 2000 lít |
6 | Máy 50 HP (37 kw) | 1500 lít – 2000 lít |
7 | Máy 75 HP (55 kw) | 2000 lít – 3000 lít |
8 | Máy 100 HP (75 kw) | 3000 lít – 4000 lít |
9 | Máy 150 HP (110 kw) | 5000 lít – 6000 lít |
10 | Máy 200 HP (150 kw) | 7000 lít – 8000 lít |
11 | Máy 250 HP (185 kw) | 10000 lít |
Thông tin liên hệ tư vấn thêm về bình tích áp 4000 lít hoặc các loại bình tích áp khác xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
=> Có thể bạn quan tâm: Bình chứa khí nén